小江省
(重定向自小河省)
小江省[1](越南语:Tỉnh Sông Bé/省瀧閉、省瀧𡮣[2]),又译小河省[3],是1976年至1996年间位于越南东南部的省份,省莅在土龙木市社,今属平阳省和平福省。
地理
小江省东接多乐省和林同省,东南接同奈省,南接胡志明市,西接西宁省,北接柬埔寨。1995年面积为8519.4平方千米,人口为1081700人。
历史
1976年,平阳省(南越称土龙木省)和平福省(南越称平隆省和福隆省)合并为小江省,以境内河流小江命名,省莅土龙木市社。小江省下辖土龙木市社和𤅶葛县、布当县、蒲𧎛县、周城县、真诚县、油汀县、以安县、同帅县、汉广县、莱眺县、禄宁县、富教县、福平县和新渊县14县。
1977年3月11日,撤销周城县,禄宁县、汉广县和真诚县合并为平隆县,布沓县、福平县和布当县合并为福隆县,同帅县和富教县合并为同富县,油汀县并入𤅶葛县,莱眺县和以安县合并为顺安县,富教县4社、周城县3社划归新渊县,周城县5社划归土龙木市社[4]。
1996年时,小江省下辖土龙木市社和𤅶葛县、平隆县、布当县、同富县、禄宁县、福隆县、新渊县、顺安县8县。
1996年11月6日,越南国会通过决议,撤销小江省,恢复平阳省和平福省。平阳省下辖土龙木市社和𤅶葛县、顺安县、新渊县3县,省莅土龙木市社;平福省下辖同富县、禄宁县、福隆县、平隆县、布当县5县,省莅同富县同帅市镇[6]。
行政区划
1996年,小江省下辖1市社8县。
注释
- ^ “小江”一名见于《大南一统志》嗣德本。
- ^ “Sông Bé”沒有固定的漢喃寫法,古籍中常見“瀧閉”和“瀧𡮣”兩種。
- ^ 中国地图出版社《世界地图册》,1995年1月第3版。
- ^ 4.0 4.1 Quyết định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 112-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số xã, huyện thuộc tỉnh Sông Bé do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-09]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-08-31]. (原始内容存档于2017-08-30).