廣寧省

越南東北部省份

廣寧省越南语Tỉnh Quảng Ninh省廣寧)是越南東北部的一个省,省莅下龙市。广宁省是越南全国省级竞争力指数排行第一的省份[1]

廣寧省
Tỉnh Quảng Ninh(越南文)
省廣寧汉喃文
地图
廣寧省在越南的位置
廣寧省在越南的位置
坐标:21°15′N 107°20′E / 21.25°N 107.33°E / 21.25; 107.33
国家 越南
地理分区東北部
省会下龍市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构廣寧省人民委员会
面积
 • 总计6,178.2 平方公里(2,385.4 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計1,320,324人
 • 密度214人/平方公里(553人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam01xxx-02xxx
電話區號203
ISO 3166码VN-13
车辆号牌14
行政区划代码22
民族京族岱依族瑤族
山澤族山由族華族
網站广宁省电子信息门户网站

地理

广宁省東臨北部灣、西與海陽省北江省諒山省相鄰,北接中國廣西壯族自治區[2]:64。广宁省西部的河流大多屬红河水系,而中部、东部则以独流入海的水系为主[3]:70-71,其中也包括流经越、中两国边界的北仑河[4]

历史

後黎朝时,广宁省属于安邦承宣安邦处。后避黎英宗黎维邦讳,改为安广处。阮朝初期为安广镇,明命三年(1822年),改为广安镇

明命十二年(1831年)十月,明命帝承天府以北实行区划改革,改广安镇为广安省,下辖海东府1府,分为华封县横蒲县安兴县万宁州云屯州先安州3县3州。

嗣德年间,广安省分为山定府海宁府2府,山定府下辖横蒲县、安兴县和尧封县3县,海宁府下辖万宁州和先安州2州。

同庆三年(1888年),殖民政府以海宁府析置海宁道,改万宁州为河桧州,道辖河桧州和先安州2州。

法属时期,广安省尧封县先后改为尧封府葛海县葛海州,横蒲县改为横蒲州,并析置锦普州;海宁道后改设为海宁省,先后增设潭河州硭街州平辽州3州,河桧州改为河桧府

1945年八月革命时,广宁省分属广安省海宁省2省。广安省下辖安兴县、横蒲州、葛海州和锦普州1县3州,另有巴扯帮佐;海宁省下辖河桧府、硭街州(芒街州)、潭河州、先安州、平辽州1府4州,另有定立帮佐。

1946年7月19日,越南民主共和国政府以广安省锦普州锦普煤市社锦普𤅶市社鸿基市社𡓁𤈜市社河修市社河林市社6个市社设立鸿基特区[5]

1947年7月9日,海阳省至灵县东潮县划归广安省管辖。同月,第十二区委将谅山省禄平县划归海宁省管辖。

1947年9月,海阳省荆门县南策县划归广安省管辖。

1947年11月25日,广安省鸿基特区自第三战区划归第十二战区管辖[6]

1948年1月25日,越南政府将各战区合并为联区,战区抗战委员会改组为联区抗战兼行政委员会。第一战区和第十二战区合并为第一联区,设立第一联区抗战兼行政委员会[7],广安省、鸿基特区、海宁省划归第一联区管辖。

1948年3月25日,北越政府废府、州、郡为县[8]

1948年8月25日,广安省南策县划归第三联区海阳省管辖。

1948年12月,北江省山洞县划归广安省管辖。

1949年1月10日,广安省荆门县划归第三联区海阳省管辖。

1949年6月7日,海宁省禄平县划归谅山省管辖[9]

1949年9月19日,广安省横蒲县划归鸿基特区管辖。

1949年11月4日,第一联区第十联区合并为越北联区,设立越北联区抗战行政委员会[10]。广安省、鸿基特区、海宁省随之划归越北联区管辖。

1949年11月7日,建安省水源县海阳省荆门县南策县划归广安省管辖[11]

1950年3月4日,广安省水源县复归建安省管辖[12]

1953年2月,因战事需要,建安省水源县再次划归广安省管辖。

1955年2月22日,鸿基特区广安省合并为鸿广区,原广安省山洞县划归北江省管辖,至灵县荆门县南策县划归海阳省管辖[13]

1956年2月11日,鸿广区水源县再次划回建安省管辖[14]

1956年6月5日,鸿广区葛海县葛婆市社划归海防市管辖。

1958年6月17日,横蒲县1社划归鸿广区鸿基市社管辖[15]

1959年1月28日,鸿广区东潮县划归海阳省管辖[16]

1961年10月27日,海阳省东潮县再次划归鸿广区管辖[17]。次日,安兴县析置汪秘市社

1963年10月30日,鸿广区海宁省合并为广宁省,省莅鸿基市社定立县1社划归河北省山洞县管辖[18]。下辖鸿基市社锦普市社汪秘市社广安市社芒街市社巴扯县平辽县潭河县定立县河桧县芒街县先安县锦普县东潮县横蒲县安兴县5市社11县。

1964年7月2日,广安市社并入安兴县,芒街市社并入芒街县

1966年9月26日,安兴县2社1村划归汪秘市社管辖[19]鸿基市社1社和锦普市社1社划归锦普县管辖[20]

1969年6月4日,潭河县河桧县合并为广河县

1978年12月29日,定立县划归谅山省管辖[21]

1979年1月16日,横蒲县2村划归鸿基市社管辖,横蒲县1社和锦普县1社划归锦普市社管辖[22]

1979年1月18日,芒街县更名为海宁县[23]

1981年9月10日,广河县1社划归海宁县管辖[24]

1993年12月27日,省莅鸿基市社改制为下龙市[25]

1994年3月23日,锦普县更名为云屯县,同时析置姑苏县

1998年7月20日,海宁县改制为芒街市社[26]

2001年8月16日,横蒲县2社划归下龙市管辖[27]

2001年8月29日,广河县分设为海河县潭河县[28]

2003年9月26日,下龙市被评定为二级城市[29]

2005年1月6日,锦普市社被评定为三级城市。

2006年6月12日,安兴县1社划归汪秘市社管辖[30]

2007年6月8日,芒街市社被评定为三级城市[31]

2007年7月26日,云屯经济区设立。

2008年2月1日,汪秘市社被评定为三级城市。

2008年9月24日,芒街市社改制为芒街市[32]

2011年2月25日,汪秘市社改制为汪秘市[33]

2011年11月25日,安兴县改制为广安市社[34]

2012年2月21日,锦普市社改制为锦普市[35]

2013年10月10日,下龙市被评定为一级城市[36]

2013年11月28日,汪秘市被评定为二级城市[37]

2015年3月11日,东潮县改制为东潮市社[38]

2015年4月17日,锦普市被评定为二级城市[39]

2018年9月19日,芒街市被评定为二级城市[40]

2019年12月17日,横蒲县并入下龙市[41]

2024年9月28日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年11月1日起,东潮市社改制为东潮市[42]

行政區劃

廣寧省下轄5市1市社7縣,省莅下龙市。

文化

教育

广宁省有广宁工业大学下龙大学两所公办本科大学。广宁卫生高等专科学校[43]、广宁越韩职业学院两所职业技术学院[44]。另外,越南外贸大学也在广宁设有分校[45]

媒体

越南主要的媒體越南国家电视台越南之声广播电台等均可在广宁省接收[46],因为邻近中国广西壮族自治区,当地部分县市还可以接收到广西对外广播电台[47]、防城港人民电台等广播电台的讯号[2]:1170。越共广宁省委、广宁省人民委员会主管的广宁省传媒中心旗下则拥有广宁广播电视台[46]、《广宁报》、《下龙报》等媒體,以报导广宁省的地方新聞[48][49]

名勝古蹟

  • 下龍灣(Vịnh Hạ Long)
  • 安子山(Núi Yên Tử)

注释

  1. ^ 广宁省在省级竞争力指数排行榜上位居榜首. 越南之声广播电台. 2021-04-27 [2021-05-22] (英语). 
  2. ^ 2.0 2.1 防城港市地方志编纂委员会. 《防城港市志》. 北京市: 线装书局. 2019-08-01. ISBN 9787512037526. 
  3. ^ Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng sơn. Địa chí tỉnh Lạng sơn. 河内市: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự thật. 1999年. OCLC 45583778 (越南语). 
  4. ^ 广西壮族自治区地方志编纂委员会. 《广西通志:自然地理志》. 广西壮族自治区南宁市: 广西人民出版社. 1994年6月: 188. ISBN 721902794X. 
  5. ^ 广安省析置鸿基特区页面存档备份,存于互联网档案馆).《越南民国公报》1946年8月3日第31期
  6. ^ Sắc lệnh số 165/SLM về việc sát nhập tỉnh Quảng yên vào CK12 do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  7. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  8. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2020-05-18). 
  9. ^ Sắc lệnh số 48/SL về việc sát nhập huyện Lộc bình thuộc tỉnh Hải ninh vào tỉnh Lạng sơn do Chủ tịch nước ban hành. [2017-09-17]. (原始内容存档于2017-09-17). 
  10. ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-23]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  11. ^ Sắc lệnh số 130/SL về việc nhập huyện Thuỷ Nguyên thuộc tỉnh Kiến an, huyện Nam sách và huyện Kim môn thuộc Hải dương vào tỉnh Quảng yên do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2017-09-17]. (原始内容存档于2020-04-12). 
  12. ^ Sắc lệnh số 31/SL về việc trả lại tỉnh Kiến an (Liên khu 3) huyện Thuỷ nguyên hiện thuộc tỉnh Quảng yên (Liên khu Việt bắc) do Chủ tịch nước ban hành. [2018-04-13]. (原始内容存档于2020-04-11). 
  13. ^ Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn vào Liên khu 3, thành lập khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành phố Hải phòng dưới quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-09-16]. (原始内容存档于2020-04-12). 
  14. ^ Sắc lệnh số 257/SL về việc trả huyện Thuỷ nguyên về tỉnh Kiến an do Chủ tịch phủ ban hành. [2017-09-16]. (原始内容存档于2020-04-11). 
  15. ^ Nghị định 302-TTg năm 1958 về việc sát nhập xã Thành Công, thuộc huyện Hoành Bồ vào thị xã Hòn Gay, khu Hồng Quảng do Thủ Tướng ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  16. ^ Sắc lệnh số 005/SL về việc trả huyện Đông triều về tỉnh Hải dương do Chủ tịch nước ban hành. [2017-09-16]. (原始内容存档于2017-09-17). 
  17. ^ Nghị Quyết về việc sáp nhập huyện Đông Triều, thuộc tỉnh Hải Dương vào khu Hồng Quảng do Quốc hội ban hành. [2017-09-16]. (原始内容存档于2017-09-17). 
  18. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2017-09-16]. (原始内容存档于2020-03-20). 
  19. ^ Quyết định 184-CP năm 1966 về việc đặt xã Thượng-yên-công, xã Phương-đông và thôn Chập-khê (huyện Yên-hưng) trực thuộc thị xã Uông-bí, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2021-10-25). 
  20. ^ Quyết định 185-CP về việc sáp nhập xã Tân-hải thuộc thị xã Hồng-gai và xã Thắng-lợi thuộc thị xã Cẩm-phả vào huyện Cẩm-phả, tỉnh Quảng-ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-11-03). 
  21. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc phân vạch lại địa giới thành phố Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh Hà Sơn Bình, Vĩnh Phú, Cao Lạng, Bắc Thái, Quảng Ninh và Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  22. ^ Quyết định 17-CP năm 1979 phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn và đổi tên một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2017-10-14). 
  23. ^ Quyết định 22-CP năm 1979 về việc đổi tên huyện Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh thành huyện Hải Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2021-10-08). 
  24. ^ Quyết định 63-HĐBT năm 1981 về việc phân vạch địa giới một số xã, phường và thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ninh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2017-10-14). 
  25. ^ Nghị định 102-CP năm 1993 về việc thành lập thành phố Hạ Long thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2017-09-16]. (原始内容存档于2020-11-03). 
  26. ^ Nghị định 52/1998/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh và thành lập các phường, xã thuộc thị xã. [2020-03-17]. (原始内容存档于2021-10-27). 
  27. ^ Nghị định 51/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hoành Bồ để mở rộng thành phố Hạ Long và thành lập phường thuộc thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-11-03). 
  28. ^ Nghị định 59/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Quảng Hà, tỉnh Quảng Ninh thành hai huyện Hải Hà và huyện Đầm Hà. [2017-09-16]. (原始内容存档于2017-09-17). 
  29. ^ Quyết định 199/2003/QĐ-TTg về việc công nhận thành phố Hạ Long là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-22]. (原始内容存档于2020-11-03). 
  30. ^ Nghị định 58/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, huyện; thành lập xã; mở rộng thị trấn thuộc các huyện: Yên Hưng, Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà, thị xã Uông Bí và thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (原始内容存档于2017-08-22). 
  31. ^ Quyết định 864/QĐ-BXD năm 2007 về việc công nhận thị xã Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh là đô thị loại III (PDF). [2020-03-17]. (原始内容存档 (PDF)于2021-02-08). 
  32. ^ Nghị định 03/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Móng Cái thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2020-03-17]. (原始内容存档于2021-10-29). 
  33. ^ Nghị quyết 12/NQ-CP năm 2011 thành lập thành phố Uông Bí thuộc tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-09-16]. (原始内容存档于2021-11-16). 
  34. ^ Nghị quyết 100/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã Quảng Yên và phường thuộc thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-09-16]. (原始内容存档于2021-04-11). 
  35. ^ Nghị quyết 04/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Cẩm Phả thuộc tỉnh Quảng Ninh do Chính phủ ban hành. [2017-09-16]. (原始内容存档于2021-11-16). 
  36. ^ Quyết định 1838/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Hạ Long là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2020-11-03). 
  37. ^ Quyết định 2306/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Uông Bí là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  38. ^ Nghị quyết 891/NQ-UBTVQH13 năm 2015 về thành lập thị xã Đông Triều và 06 phường thuộc thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2017-09-16]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  39. ^ Quyết định 505/QĐ-TTg năm 2015 công nhận thành phố Cẩm Phả là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  40. ^ Quyết định 1206/QĐ-TTg năm 2018 về công nhận thành phố Móng Cái là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Quảng Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-17]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  41. ^ Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc ắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  42. ^ Nghị quyết số 1199/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2023 – 2025. 
  43. ^ 名河. 2011-2016阶段老挝留学生培训工作总结会在下龙举行. 广宁报. 2016-09-29 [2023-10-04]. (原始内容存档于2023-10-05). 
  44. ^ Sáp nhập Trường Cao đẳng Giao thông Quảng Ninh vào Trường Cao đẳng Việt - Hàn Quảng Ninh. Cổng thông tin điện tử Tỉnh Quảng Ninh. 2022-01-27 [2023-10-04]. (原始内容存档于2023-10-05) (越南语). 
  45. ^ 明讲. 各大学争相建立分校. 西贡解放日报. 2023-06-01 [2023-10-05]. (原始内容存档于2023-11-01). 
  46. ^ 46.0 46.1 苏军桥. 略述越南广播电视事业的发展. 《广西民族大学学报(社会科学版)》 (广西壮族自治区南宁市: 广西民族大学). 2008年, (S1): 207. [失效連結]
  47. ^ 广西壮族自治区地方志编纂委员会. 《广西通志·广播电影电视志(1996-2010)》. 广西壮族自治区南宁市: 广西人民出版社. 2019-08-01: 484. ISBN 978-7-219-10764-5. 
  48. ^ 简文湘 著; 廖志荣 编. 越南省报代表团走进“广西云” 广西日报和广宁报人员开展交流. 广西新闻网. 2017-12-22 [2023-09-30]. 
  49. ^ 广宁省新闻机构与媒体机构合并. 越南社会主义共和国政府新闻网. 2018-12-04 [2023-10-28]. (原始内容存档于2023-11-01). 

外部链接