潘輝梨
潘輝梨(越南语:Phan Huy Lê/潘輝梨,1934年2月23日—2018年6月23日),又譯潘輝黎,越南歷史學家,專門研究越南前近代史。曾任河內國家大學下屬的人文與社會科學大學歷史學部教授。
潘輝梨 | |
---|---|
出生 | 法属印度支那河靜省石河府 | 1934年2月23日
逝世 | 2018年6月23日 河內市黃梅郡 | (84歲)
国籍 | 越南 |
职业 | 歷史學家 |
父母 | 潘輝松(父) 高氏深(母) |
生平
1934年2月23日,潘辉梨出生在河靜省石河府(今属河静省禄河县石洲社)的一個書香門第家庭,父親是刑部郎中潘輝松,母親高氏深是尚書高春肖之女[1]。潘輝梨的家族名人輩出,如潘輝益、潘輝注、潘輝泳等。
潘輝梨在1952年入學河內師範大學,當時這個學校因為戰亂遷往清化省。在此期間,他的老師是越南著名的歷史學家陶維英和陳文玾。後來正式進入河內師範大學史地班學習。
1956年畢業時,河內師範大學被併入河內綜合大學,在陶維英的指導下,他加入歷史學部從事研究。1958年陶維英參加人文佳品運動、轉去史學院任職之後,潘輝梨成為部門主任。1980年取得教授稱號。1994年被越南政府授予人民教師稱號。2000年獲得國家勳章。
著作
- Chế độ ruộng đất và kinh tế nông nghiệp thời Lê sơ (黎初時代的土地制度與農業經濟)
- Đặc điểm của phong trào nông dân Tây Sơn(西山農民起義的特徴)
- Khởi nghĩa Lam Sơn (1977), (藍山起義、與潘大允共著)
- Truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc Việt Nam(建立和捍卫越南民族的传统)
- Một số trận quyết chiến chiến lược trong lịch sử dân tộc(越南民族历史上的几次战略决战)(此書有戴可來翻譯的中文譯本)
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 và 1288.(938年與1288年的白藤江戰勝)
- Truyền thống và cách mạng(傳統與革命)
- Các giá trị truyền thống và con người Việt Nam hiện nay (傳統價值與現代越南人。共3卷)
- Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam, truyền thống và hiện đại(越南的愛國主義:傳統與現代)
- Lịch sử Việt Nam từ 1406 đến 1858(1406年至1858年間越南史)
- Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam (越南封建制度史 第2卷,1960年)
- Lịch sử chế độ phong kiến Việt Nam (越南封建制度史 第3卷,1961年)
- Lịch sử Việt Nam (越南歷史 第1卷,與陳國旺共著)
- Lịch sử Việt Nam (越南歷史,(主編),共4卷。他是第1、2卷主要作者)
- Tìm về cội nguồn (探求源頭,共2卷)
参考文献
- ^ Gia Phả Họ Cao-Xuân: Phan Huy Lê [高春氏家譜:潘輝梨]. Họ Cao-Xuân Nghệ An Việt Nam. [2018-06-24]. (原始内容存档于2020-11-30).
- ^ NGỌC DIỆP - VĨNH HÀ. Giáo sư sử học Phan Huy Lê qua đời ở tuổi 85 [历史学教授潘辉黎去世,享年84岁]. Tuổi Trẻ Online. 2018-06-23 [2018-06-23]. (原始内容存档于2018-06-23).