芒莱市社

芒莱市社越南语Thị xã Mường Lay市社芒莱[1]),又作“𤞽莱”,又译作“孟来[2],是越南奠边省下辖的一个市社。面积114.03平方公里,2018年总人口12125人。

芒莱市社
Thị xã Mường Lay
市社
地图
芒莱市社在越南的位置
芒莱市社
芒莱市社
坐标:22°04′04″N 103°09′02″E / 22.0678°N 103.1506°E / 22.0678; 103.1506
国家 越南
奠边省
行政区划2坊1社
面积
 • 总计114.03 平方公里(44.03 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計12,125人
 • 密度106人/平方公里(275人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站芒莱市社电子信息门户网站

地理

芒莱市社位于沱江江畔,地势低洼。[3]北接莱州省芒齐县生胡县,东、南和西接孟查县。距离奠边省莅奠边府90公里。[4]

历史

法属时期,芒莱市社是莱州省省莅,属于莱州下辖的芒莱总。

1953年12月12日,越南民主共和国政府接管芒莱市镇和莱州。

1955年4月29日,越南民主共和国设立泰苗自治区[5],芒莱市社地区隶属芒莱州

1962年10月27日,越南政府复设莱州省,芒莱州改为芒莱县,隶属莱州省[6],省莅位于芒莱县芒莱市镇。

1963年12月24日,芒莱县芒莱市镇划归莱州省直接管辖,并更名为莱州市镇[7]

1971年10月8日,以莱州市镇和芒莱县莱刚社、莱子社2社和莱那社稔艮板1板析置莱州市社。

作为莱州省省莅的莱州市邻近沱江,地势较为低洼,容易遭受洪水侵袭,因此在1992年4月18日,越南政府决定奠边县析置奠边府市社,并将莱州省省莅由莱州市社迁至奠边府市社。[8][9]此时,莱州市社下辖那莱坊、黎利坊和泷沱坊3坊。

2003年11月26日,莱州省分设为奠边省和新的莱州省,莱州市社划归奠边省管辖,黎利坊划归莱州省管辖[10]

2004年1月2日,黎利坊改制为黎利社,划归莱州省生胡县管辖[11]

2005年3月2日,芒莱县莱那社划归莱州市社管辖,莱州市社改名为芒莱市社[12]

行政区划

芒莱市社下辖2坊1社,市社人民委员会位于那莱坊。

  • 那莱坊(Phường Na Lay)
  • 泷沱坊(Phường Sông Đà)
  • 莱那社(Xã Lay Nưa)

注释

  1. ^ 汉字写法来自法属时期的官员名册。
  2. ^ 中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。
  3. ^ 奠边省芒莱市白泰人独特的切饼. 越南通讯社. 2023-01-21 [2023-01-27]. (原始内容存档于2023-01-27). 
  4. ^ Vị trí, địa lý. 奠边府市电子信息入口网站. [2022-12-26] (越南语). 
  5. ^ Sắc lệnh số 230/SL về việc ban hành quy định thành lập Khu tự trị Thái Mèo do Chủ tịch nước ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-01-01). 
  6. ^ Nghị Quyết về việc đổi tên khu tự trị Thái Mèo và thành lập ba tỉnh trong khu tự trị Thái Mèo do Quốc hội ban hành. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  7. ^ Lịch sử hình thành thị xã Mường Lay. [2020-04-04]. (原始内容存档于2021-03-06). 
  8. ^ 张惠君. 走马观花奠边府 . 今日民族. 2003年, 6: 47–49 [2006-05-31]. ISSN 1009-9360. 
  9. ^ Quyết định 130-HĐBT thành lập thị xã Điện Biên Phủ tỉnh Lai Châu di chuyển tỉnh lỵ Lai Châu về thị xã Điện Biên Phủ. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-01-01). 
  10. ^ Nghị quyết 22/2003/QH11 chia và điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  11. ^ Nghị định 01/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Sìn Hồ và huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-01-01). 
  12. ^ Nghị định 25/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và đổi tên thị xã Lai Châu thành thị xã Mường Lay, đổi tên huyện Mường Lay và thị trấn Mường Lay thành huyện Mường Chà và thị trấn Mường Chà, tỉnh Điện Biên. [2020-01-01]. (原始内容存档于2021-02-08).