锦溪县
锦溪县(越南语:Huyện Cẩm Khê/縣錦溪[1])是越南富寿省下辖的一个县。
锦溪县 Huyện Cẩm Khê | |
---|---|
县 | |
坐标:21°24′25″N 105°05′54″E / 21.40683°N 105.09845°E | |
国家 | 越南 |
省 | 富寿省 |
行政区划 | 1市镇23社 |
县莅 | 锦溪市镇 |
面积 | |
• 总计 | 234.55 平方公里(90.56 平方英里) |
人口(2010年) | |
• 總計 | 128,537人 |
• 密度 | 548人/平方公里(1,419人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 锦溪县电子信息门户网站 |
地理
历史
2019年12月17日,同甘社、芳舍社和冯舍社合并为明新社,山峨社、青峨社、差峨社和泷洮市镇合并为锦溪市镇,贤多社、葛稠社和晴岗社合并为雄越社[2]。
行政区划
锦溪县下辖1市镇23社,县莅锦溪市镇。
- 锦溪市镇(Thị trấn Cẩm Khê)
- 汲引社(Xã Cấp Dẫn)
- 张舍社(Xã Chương Xá)
- 雕梁社(Xã Điêu Lương)
- 桐梁社(Xã Đồng Lương)
- 雄越社(Xã Hùng Việt)
- 香笼社(Xã Hương Lung)
- 明新社(Xã Minh Tân)
- 吴舍社(Xã Ngô Xá)
- 富溪社(Xã Phú Khê)
- 富乐社(Xã Phú Lạc)
- 凤尾社(Xã Phượng Vĩ)
- 山晴社(Xã Sơn Tình)
- 三山社(Xã Tam Sơn)
- 谢舍社(Xã Tạ Xá)
- 瑞柳社(Xã Thụy Liễu)
- 先良社(Xã Tiên Lương)
- 松溪社(Xã Tùng Khê)
- 绥禄社(Xã Tuy Lộc)
- 文半社(Xã Văn Bán)
- 文曲社(Xã Văn Khúc)
- 昌盛社(Xã Xương Thịnh)
- 安养社(Xã Yên Dưỡng)
- 安集社(Xã Yên Tập)
注释
- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết số 828/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Phú Thọ. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01).