山洞縣越南語Huyện Sơn Động縣山洞[1])是越南北江省下轄的一個縣。

山洞縣
Huyện Sơn Động
地圖
山洞縣在越南的位置
山洞縣
山洞縣
坐標:21°20′03″N 106°50′59″E / 21.33427°N 106.849813°E / 21.33427; 106.849813
國家 越南
北江省
行政區劃2市鎮15社
縣蒞安州市鎮越南語An Châu, Sơn Động
面積
 • 總計784.63 平方公里(302.95 平方英里)
人口(2023年)
 • 總計89,311人
 • 密度114人/平方公里(295人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站山洞縣電子信息門戶網站

地理

山洞縣東北接諒山省定立縣;西北接陸岸縣;西接陸南縣;南接廣寧省汪秘市東潮市;東接下龍市𠀧扯縣

歷史

阮朝時,山洞縣為北寧省陸岸縣諒山省安博縣轄地。

1909年2月13日,法國殖民政府以陸岸縣版洞總、粘山總、訶護總3總析置山洞縣,隸屬北江省

1917年5月11日,安博縣併入山洞縣。

1919年9月25日,山洞縣改制為山洞州。保大時期,山洞州改制為山洞府

1948年3月25日,北越政府改府、州為縣[2],山洞府改制為山洞縣。

1948年12月,山洞縣劃歸廣安省管轄。

1955年2月22日,廣安省山洞縣劃歸北江省管轄[3]。此時,山洞縣下轄21社:安布社、安州社、安樂社、安立社、蓬庵社、琴彈社、旃山社、條嘉社、揚休社、教廉社、麗遠社、龍山社、義芳社、福勝社、桂山社、石山社、青論社、長山社、遵道社、永姜社、安定社。

1957年1月21日,山洞縣義芳社、長山社2社劃歸陸南縣管轄。

1958年8月21日,青論社析置青山社,永姜社析置富強社。

1962年10月27日,北寧省和北江省合併為河北省,省蒞北江市社[4],山洞縣隨之劃歸河北省管轄。

1963年3月14日,條嘉社劃歸陸岸縣管轄。

1963年10月30日,海寧省定立縣有產社劃歸山洞縣管轄[5]

1985年1月30日,福勝社劃歸桂山社和軍事單位第一區國家射擊場(trường bắn TB1),石山社劃歸雲山社和第一區國家射擊場[6]

1991年12月11日,安州社和安立社析置安州市鎮。

1993年10月19日,以劃歸桂山社和第一區國家射擊場的原福勝社區域恢復設立福勝社,以劃歸雲山社和第一區國家射擊場的原石山社區域恢復設立石山社。

1996年11月6日,河北省恢復分設為北寧省北江省[7],山洞縣劃歸北江省管轄。

2008年11月6日,青山社和青論社析置青山市鎮,青山社更名為俊茂社[8]

2019年11月21日,安州社併入安州市鎮,石山社和福勝社合併為福山社,永姜社和安立社合併為永安社,蓬庵社併入俊道社,旃山社和桂山社合併為大山社,俊茂社和青山市鎮合併為西安子市鎮[9]

2024年9月28日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,第一區國家射擊場在山洞縣境內的區域劃歸陸岸縣管轄。[10]

行政區劃

山洞縣下轄2市鎮15社,縣蒞安州市鎮。

  • 安州市鎮(Thị trấn An Châu)
  • 西安子市鎮(Thị trấn Tây Yên Tử)
  • 安播社(Xã An Bá)
  • 安樂社(Xã An Lạc)
  • 琴彈社(Xã Cẩm Đàn)
  • 大山社(Xã Đại Sơn)
  • 揚休社(Xã Dương Hưu)
  • 教廉社(Xã Giáo Liêm)
  • 有產社(Xã Hữu Sản)
  • 麗遠社(Xã Lệ Viễn)
  • 龍山社(Xã Long Sơn)
  • 福山社(Xã Phúc Sơn)
  • 青論社(Xã Thanh Luận)
  • 俊道社(Xã Tuấn Đạo)
  • 雲山社(Xã Vân Sơn)
  • 永安社(Xã Vĩnh An)
  • 安定社(Xã Yên Định)

注釋

  1. ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
  2. ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-05-18). 
  3. ^ Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn vào Liên khu 3, thành lập khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành phố Hải phòng dưới quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2018-03-13]. (原始內容存檔於2020-04-12). 
  4. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất thành phố Hải Phòng và tỉnh Kiến An, hợp nhất tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Bắc Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2020-04-12). 
  5. ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2018-03-13]. (原始內容存檔於2020-03-20). 
  6. ^ Quyết định 21-HĐBT năm 1985 về việc phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2018-03-13]. (原始內容存檔於2018-03-13). 
  7. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-23]. (原始內容存檔於2017-08-30). 
  8. ^ Nghị định 05/NĐ-CP về việc giải thể thị trấn Nông trường Yên Thế, huyện Yên Thế; điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Yên Thế, huyện Sơn Động, tỉnh Bắc Giang. [2018-03-13]. (原始內容存檔於2018-03-13). 
  9. ^ Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始內容存檔於2020-02-03). 
  10. ^ Nghị quyết số 1191/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025.