弘化縣
弘化縣(越南語:Huyện Hoằng Hóa/縣弘化[1])是越南清化省下轄的一個縣。面積202.20平方公里,2018年總人口253450人。
弘化縣 Huyện Hoằng Hóa | |
---|---|
縣 | |
坐標:19°51′N 105°51′E / 19.85°N 105.85°E | |
國家 | 越南 |
省 | 清化省 |
行政區劃 | 1市鎮36社 |
縣蒞 | 筆山市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 202.20 平方公里(78.07 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 253,450人 |
• 密度 | 1,253人/平方公里(3,246人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 弘化縣電子信息門戶網站 |
地理
歷史
2019年10月16日,弘慶社併入弘春社,弘良社併入弘山社,弘溪社併入弘川社,弘明社併入弘德社,弘福社和弘榮社併入筆山市鎮[2]。
行政區劃
弘化縣下轄1市鎮36社,縣蒞筆山市鎮。
- 筆山市鎮(Thị trấn Bút Sơn)
- 弘葛社(Xã Hoằng Cát)
- 弘洲社(Xã Hoằng Châu)
- 弘道社(Xã Hoằng Đạo)
- 弘達社(Xã Hoằng Đạt)
- 弘東社(Xã Hoằng Đông)
- 弘同社(Xã Hoằng Đồng)
- 弘德社(Xã Hoằng Đức)
- 弘江社(Xã Hoằng Giang)
- 弘河社(Xã Hoằng Hà)
- 弘海社(Xã Hoằng Hải)
- 弘合社(Xã Hoằng Hợp)
- 弘溪社(Xã Hoằng Khê)
- 弘金社(Xã Hoằng Kim)
- 弘祿社(Xã Hoằng Lộc)
- 弘流社(Xã Hoằng Lưu)
- 弘明社(Xã Hoằng Minh)
- 弘玉社(Xã Hoằng Ngọc)
- 弘豐社(Xã Hoằng Phong)
- 弘富社(Xã Hoằng Phú)
- 弘阜社(Xã Hoằng Phụ)
- 弘鳳社(Xã Hoằng Phượng)
- 弘葵社(Xã Hoằng Quỳ)
- 弘貴社(Xã Hoằng Quý)
- 弘山社(Xã Hoằng Sơn)
- 弘新社(Xã Hoằng Tân)
- 弘泰社(Xã Hoằng Thái)
- 弘清社(Xã Hoằng Thanh)
- 弘城社(Xã Hoằng Thành)
- 弘勝社(Xã Hoằng Thắng)
- 弘盛社(Xã Hoằng Thịnh)
- 弘進社(Xã Hoằng Tiến)
- 弘澤社(Xã Hoằng Trạch)
- 弘貞社(Xã Hoằng Trinh)
- 弘中社(Xã Hoằng Trung)
- 弘長社(Xã Hoằng Trường)
- 弘春社(Xã Hoằng Xuân)
- 弘川社(Xã Hoằng Xuyên)
- 弘晏社(Xã Hoằng Yến)
注釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始內容存檔於2020-04-01).