老街廣播電視台

老街廣播電視台越南語Đài Phát thanh - Truyền hình Lào Cai臺發聲傳形老街),簡稱THLC,是一家位於越南老街省老街市的廣播電視播出機構,以老街省為主要播出地區,也是越共老街省委越南語Tỉnh ủy Lào Cai[1][2]、老街省人民委員會的喉舌[3]

老街廣播電視台
Đài Phát thanh - Truyền hình Lào Cai
公司類型政府直屬事業單位
成立1991年
總部 越南老街省老街市南強坊
產業媒體業
網站laocaitv.vn

歷史

老街廣播電視台的前身是黃連山廣播電視台,1991年,黃連山省分設為老街省安沛省[4],黃連山廣播電視台也因此於1991年10月1日析分為老街廣播電視台以及安沛廣播電視台[5]。老街廣播電視台以後又在部分偏遠鄉村地區建造了廣播轉播設施,成功解決省內部分地區難以收聽到其節目的問題[6]。2013年,老街廣播電視台還接受了丹麥國際開發署的援助資金,建立了自己的廣播電視節目製作技術中心,以提高自製節目的品質[7]

現況

老街廣播電視台是越南老街省人民委員會直屬的事業單位,承擔全省廣播電視的管理任務,該廣播電視台由老街省人民委員會舉辦,並接受越南新聞與傳播部越南語Bộ Thông tin và Truyền thông (Việt Nam)等中央政府機關的專業技術指導。有資格組織編排製作廣播電視節目,以服務越南共產黨越南各級政府政治宣傳[8]。該台也跟越南其他省級廣播電視台英語List_of_television_channels_in_Vietnam一樣,在每天晚上7點轉播越南國家電視台的《時事越南語Thời sự (VTV)》新聞節目[9],該台電視部門還有自製的新聞節目《老街時事》(Thời sự Lào Cai),以報道在地新聞為重[10]。除了一條電視頻道外[11],老街廣播電視台還在老街省及其鄰近地區提供廣播服務,其電台的收聽頻率為FM 97[12]

參考文獻

  1. ^ 李宇. 越南电视发展现状研究. 《現代視聽》. 2020年, (8): 82. CNKI STSD202008024 . 
  2. ^ 蘇軍橋. 略述越南广播电视事业的发展. 《廣西民族大學學報(社會科學版)》 (廣西壯族自治區南寧市: 廣西民族大學). 2008年, (S1): 207. CNKI GXZS2008S1078  (中文(中國大陸)). 
  3. ^ 易文. 当代中越新闻改革之比较. 《新聞界》 (1007-2436). 2014年, (11): 80. doi:10.15897/j.cnki.cn51-1046/g2.2014.11.016. CNKI NEWS201411016 . 
  4. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-01-03]. (原始內容存檔於2020-04-22) (越南語). 
  5. ^ Tô, Huy Rứa. Thư tịch báo chí Việt Nam : sách tham khảo. Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia. 1998: 130 [2024-08-01]. OCLC 42736868 (越南語). 
  6. ^ 老街开展三个偏远贫困地区信息传递交流的项目. 越南社會主義共和國政府新聞網. 2011-05-24 [2024-08-01]. 
  7. ^ 老街省广播电视节目制作技术中心投入运行. 越南人民報. 2013-07-05 [2024-08-01]. 
  8. ^ Bổ nhiệm Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Lào Cai. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG CỤC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ. 2021-05-04 [2024-08-01] (越南語). 
  9. ^ 外媒关注我国的新闻联播. 浙江在線. 2007-07-05 [2023-10-07]. (原始內容存檔於2023-11-17). 
  10. ^ Thời sự truyền hình. ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH LÀO CAI. [2024-08-01] (越南語). 
  11. ^ Bộ Thông tin và Truyền thông. Thông tư số 18/2016/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương (PDF). CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ CHÍNH PHỦ: 2. 2016-06-28 [2023-10-28]. (原始內容存檔 (PDF)於2023-10-28) (越南語). 
  12. ^ Số: 37 /2017/TT-BTTTT. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH VĨNH LONG: 15. 2017年 [2023-11-16]. (原始內容存檔於2023-11-27) (越南語). 

外部連結