葛海縣
葛海縣(越南語:Huyện Cát Hải/縣葛海[1]),又譯吉海縣[2],是越南海防市下轄的一個縣,主要由葛婆島及其離島組成。
葛海縣 Huyện Cát Hải | |
---|---|
縣 | |
坐標:20°43′54″N 107°02′54″E / 20.731748°N 107.048299°E | |
國家 | 越南 |
直轄市 | 海防市 |
行政區劃 | 2市鎮10社 |
縣蒞 | 葛婆市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 345.31 平方公里(133.32 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 43,187人 |
• 密度 | 125人/平方公里(324人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 葛海縣電子信息入門網站 |
地理
葛海縣主要位於葛婆島,東和北與廣寧省下龍市隔下龍灣相對,西北接廣寧省廣安市社,西與海安郡、陽京郡和塗山郡隔海相望,南臨北部灣。
歷史
紹治元年(1841年),避佐天仁皇后胡氏華諱,改名為堯封縣。
法屬初期,堯封縣升格為堯封府,下設葛海縣和雲海縣2縣。
維新三年(1909年),雲海縣廢入橫蒲縣。後廢堯封府,葛海縣直屬廣安省。
法屬後期,葛海縣廢縣,設葛海幫佐。
1948年3月25日,北越政府改州為縣[4],葛海州復為葛海縣。
1955年2月22日,鴻基特區和廣安省合併為鴻廣區,由中央政府直轄[5]。葛海縣和葛婆市社隨之劃歸鴻廣區管轄。
1957年7月22日,葛婆市社改制為葛婆縣。
1979年3月13日,高明社轄區併入和光社,居民劃歸葛婆市鎮管轄[7]。
1988年4月23日,和光社和嘉祿社合併為葛海市鎮[8]。
行政區劃
葛海縣下轄2市鎮10社[9],縣蒞葛婆市鎮。
- 葛婆市鎮(Thị trấn Cát Bà)
- 葛海市鎮(Thị trấn Cát Hải)
- 洞排社(Xã Đồng Bài)
- 嘉論社(Xã Gia Luận)
- 賢豪社(Xã Hiền Hào)
- 璜洲社(Xã Hoàng Châu)
- 義路社(Xã Nghĩa Lộ)
- 扶隆社(Xã Phù Long)
- 真珠社(Xã Trân Châu)
- 文豐社(Xã Văn Phong)
- 越海社(Xã Việt Hải)
- 春盎社(Xã Xuân Đám)
註釋
- ^ 漢字寫法見於法屬時期漢文資料《吏閱日記》。
- ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》所用譯名。
- ^ 《大南一統志》廣安省·建置沿革
- ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-04-11]. (原始內容存檔於2020-05-18).
- ^ Sắc lệnh số 221/SL về việc sát nhập khu Tả ngạn vào Liên khu 3, thành lập khu Hồng quảng, sửa đổi địa giới Liên khu Việt bắc và Liên khu 3, và đặt thành phố Hải phòng dưới quyền lãnh đạo trực tiếp của Chính phủ Trung ương do Chủ tịch nước ban hành. [2020-04-11]. (原始內容存檔於2020-04-12).
- ^ Quyết định 57-CP năm 1977 về việc hợp nhất huyện Cát Bà và huyện Cát Hải thành một huyện lấy tên là huyện Cát Hải thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-17]. (原始內容存檔於2021-03-18).
- ^ Quyết định 110-CP năm 1979 về việc giải thể xã Cao Minh thuộc huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2017-10-17]. (原始內容存檔於2017-10-18).
- ^ Quyết định 70-HĐBT năm 1988 về việc phân vạch địa giới hành chính một số xã, thị trấn của huyện Cát Hải và huyện Đồ Sơn thuộc thành phố Hải Phòng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2017-10-17]. (原始內容存檔於2020-08-08).
- ^ 社名參照《同慶地輿志》翻譯。