越南節日
维基媒体列表条目
此條目需要補充更多來源。 (2017年2月) |
2007年以前,越南是世界上假期天數最少的國家之一,該國勞工僅享有8天公眾假期。2007年3月28日,越南國會將紀念雄王(Hùng Vương)的傳統節日雄王誕列入公眾假期,由此假期天數增加到10天。[1]與其他大多數國家一樣,如果假日剛好處於週末,那麼在次周週一會補一天假。
日期 | 中文名 | 越文名稱 | 說明 |
---|---|---|---|
1月1日 | 公曆新年 | Tết dương lịch | |
農曆除夕至正月初五日 | 新春 | Tết Nguyên Đán | 越南最長假期。 |
農曆三月初十日 | 雄王誕 | Giỗ tổ Hùng Vương | 2007年新增節日。[1] |
4月30日 | 解放南方統一日 | Ngày Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước | 紀念「西貢解放」與1975年南北越統一。 |
5月1日 | 國際勞動節 | Ngày Quốc tế Lao động | |
9月2日 | 國慶日 | Lễ Quốc khánh, Tết Độc lập | 紀念越南社會主義共和國成立。2021起改放2天9/1-9/2 |
日期 | 中文名 | 越文名稱 | |
---|---|---|---|
2月3日 | 越南共產黨成立紀念日 | Ngày thành lập Đảng | |
2月27日 | 越南醫生節 | Ngày thầy thuốc Việt Nam | |
3月8日 | 國際婦女節 | Quốc tế Phụ nữ | |
4月21日 | 越南讀書日[3] | Ngày sách Việt Nam | |
5月7日 | 奠邊府戰役紀念日 | Ngày Chiến thắng Điện Biện Phủ | |
5月19日 | 胡志明主席誕辰紀念日 | Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh | |
6月1日 | 國際兒童節 | Ngày quốc tế thiếu nhi | |
6月28日 | 越南家庭日 | Ngày gia đình Việt Nam | |
7月27日 | 烈士紀念日 | Ngày thương binh liệt sĩ | |
8月19日 | 八月革命紀念日 | Ngày cách mạng tháng 8 | |
10月10日 | 首都解放日 | Ngày giải phóng thủ đô | |
10月13日 | 越南工作日 | Ngày doanh nhân Việt Nam | |
10月20日 | 越南婦女節 | Ngày phụ nữ Việt Nam | |
11月20日 | 越南教師節 | Ngày Nhà giáo Việt Nam | |
12月22日 | 國防日(越南人民軍成立周年紀念日) | Ngày hội quốc phòng toàn dân (ngày thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam) | |
12月25日 | 聖誕節 | Lễ Giáng sinh | |
農曆節日 | |||
農曆正月十五日 | 元宵節 | Tết Nguyên Tiêu (Rằm tháng giêng) | |
農曆四月十五日 | 佛誕 | Lễ Phật đản | |
農曆五月初五日 | 端午節 | Tết Đoan ngọc | |
農曆七月十五日 | 中元節與盂蘭盆節 | Rằm tháng bảy, Vu Lan | |
農曆八月十五日 | 中秋節 | Tết Trung thu | |
農曆臘月二十三日 | 祭灶節 | Ông Táo chầu trời |
參考來源
- ^ 1.0 1.1 Thông qua phương án xây nhà Quốc hội và nghỉ ngày giỗ Tổ. Việt Báo. 2007-04-02 [2017-02-11].[失效連結]
- ^ Bộ Luật Lao động. 2012-06-18 [2017-02-11]. (原始內容存檔於2018-10-16).
- ^ VNA. April 21 to be "Vietnam Book Day". Vietnam Plus. 2014-02-25 [2014-05-24]. (原始內容存檔於2014-05-25).