魂坦縣
魂坦縣(越南語:Huyện Hòn Đất/縣(⿱山魂)坦[1])是越南堅江省轄的一個縣。主要民族為京族、高棉族、華族。
魂坦縣 Huyện Hòn Đất | |
---|---|
縣 | |
坐標:10°13′45″N 104°57′15″E / 10.2292°N 104.9542°E | |
國家 | 越南 |
省 | 堅江省 |
行政區劃 | 2市鎮12社 |
縣蒞 | 魂坦市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 1,035 平方公里(400 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 156,223人 |
• 密度 | 151人/平方公里(391人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 魂坦縣電子信息入門網站 |
地理
歷史
2007年4月6日,山堅社析置山平社[2]。
行政區劃
魂坦縣下轄2市鎮12社,縣蒞魂坦市鎮。
- 魂坦市鎮(Thị trấn Hòn Đất)
- 朔山市鎮(Thị trấn Sóc Sơn)
- 平江社(Xã Bình Giang)
- 平山社(Xã Bình Sơn)
- 靈黃社(Xã Lình Huỳnh)
- 美合山社(Xã Mỹ Hiệp Sơn)
- 美林社(Xã Mỹ Lâm)
- 美福社(Xã Mỹ Phước)
- 美泰社(Xã Mỹ Thái)
- 美順社(Xã Mỹ Thuận)
- 南泰山社(Xã Nam Thái Sơn)
- 山平社(Xã Sơn Bình)
- 山堅社(Xã Sơn Kiên)
- 土山社(Xã Thổ Sơn)
經濟
魂坦縣經濟以農業為主,全縣有約60,000公頃的稻田,在堅江省內產稻最多。此外,本縣也具有發展水產養殖,採探石油和發展旅遊業的潛力。
註釋
- ^ Bảng kê xóm, ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Rạch Giá. [2022-11-16]. (原始內容存檔於2022-11-16).
- ^ Nghị định 58/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện; thành lập huyện U Minh Thượng và thành lập xã thuộc các huyện Vĩnh Thuận, Kiên Lương và Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang. [2020-04-19]. (原始內容存檔於2021-02-08).