常春县
常春县(越南语:Huyện Thường Xuân/縣常春[1])是越南清化省下辖的一个县。
常春县 Huyện Thường Xuân | |
---|---|
县 | |
坐标:19°55′01″N 105°15′00″E / 19.917°N 105.25°E | |
国家 | 越南 |
省 | 清化省 |
行政区划 | 1市镇15社 |
县莅 | 常春市镇 |
面积 | |
• 总计 | 1,107.17 平方公里(427.48 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 总计 | 104,920人 |
• 密度 | 94.8人/平方公里(245人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 常春县电子信息门户网站 |
地理
历史
2019年10月16日,春锦社并入常春市镇[2]。
行政区划
常春县下辖1市镇15社,县莅常春市镇。
- 常春市镇(Thị trấn Thường Xuân)
- 不没社(Xã Bát Mọt)
- 论溪社(Xã Luận Khê)
- 论城社(Xã Luận Thành)
- 良山社(Xã Lương Sơn)
- 玉凤社(Xã Ngọc Phụng)
- 新城社(Xã Tân Thành)
- 寿清社(Xã Thọ Thanh)
- 万春社(Xã Vạn Xuân)
- 春高社(Xã Xuân Cao)
- 春征社(Xã Xuân Chinh)
- 春阳社(Xã Xuân Dương)
- 春俪社(Xã Xuân Lẹ)
- 春禄社(Xã Xuân Lộc)
- 春胜社(Xã Xuân Thắng)
- 安仁社(Xã Yên Nhân)
注释
- ^ 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
- ^ Nghị quyết 786/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01).