朔莊市
越南朔庄省省会
朔莊市(越南語:Thành phố Sóc Trăng/城庯滀臻、城庯朔庄、城庯滀𱜞)[1],一作「滀臻市」,又譯「蓄臻市」[2],是越南南部朔莊省省蒞,名稱來自於高棉語。
朔莊市 Thành phố Sóc Trăng 滀臻、蓄臻 | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:9°36′00″N 105°58′19″E / 9.6°N 105.9719°E | |
國家 | 越南 |
省 | 朔莊省 |
行政區劃 | 9坊 |
面積 | |
• 總計 | 76.01 平方公里(29.35 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 137,305人 |
• 密度 | 1,806人/平方公里(4,679人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 朔莊市電子信息入口網站 |
地理
歷史
1991年12月26日,後江省分設為芹苴省和朔莊省,朔莊市社成為朔莊省省蒞[3]。
1995年10月30日,美秀縣安協社、安寧社部分區域、隆富縣新盛社部分區域和美川縣大心社部分區域劃歸朔莊市管轄;安協社、安寧社部分區域合併為第七坊,新盛社部分區域和第五坊部分區域合併為第八坊,第四坊析置第九坊,大心社部分區域和第三坊部分區域合併為第十坊。
2005年10月7日,朔莊市社被評定為三級城市[4]。
2022年4月20日,朔莊市被評定為二級城市[6]。
2024年7月23日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年9月1日起,第九坊併入第一坊[7]。
行政區劃
朔莊市下轄9坊,市人民委員會位於第二坊。
- 第一坊(Phường 1)
- 第二坊(Phường 2)
- 第三坊(Phường 3)
- 第四坊(Phường 4)
- 第五坊(Phường 5)
- 第六坊(Phường 6)
- 第七坊(Phường 7)
- 第八坊(Phường 8)
- 第十坊(Phường 10)
民族
交通
朔莊市境內有1A國道穿梭而過。
注釋
- ^ 「朔莊」見於《南國地輿》等法屬時期的書籍;「滀臻」見於《大南實錄》;「滀𱜞」見於《皇越一統輿地誌》和《嘉定城通志》。
- ^ 多見於台灣出版的相關書籍和地圖。
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-02-28]. (原始內容存檔於2017-09-02).
- ^ Quyết định 1902/2005/QĐ-BXD công nhận thị xã Sóc Trăng là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-02-28]. (原始內容存檔於2021-03-19).
- ^ Nghị định 22/2007/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Sóc Trăng thuộc tỉnh Sóc Trăng. [2020-02-28]. (原始內容存檔於2021-03-19).
- ^ Quyết định số 496/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ: Về việc công nhận thành phố Sóc Trăng là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Sóc Trăng. [2022-04-22]. (原始內容存檔於2022-05-16).
- ^ Nghị quyết 1105/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2023-2025 của tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. 2024-07-23 [2024-08-02]. (原始內容存檔於2024-08-02).