段暄 (阮朝)
段暄(越南語:Đoàn Huyên/段暄,1808年—1882年),原名段仲暄(越南語:Đoàn Trọng Huyên/段仲暄),字春韶,號應溪(越南語:Ứng Khê/應溪),越南阮朝舉人、官員和作家。
段暄 | |
---|---|
初名 | 段仲暄 |
出生 | 1808年 |
逝世 | 1882年(73—74歲) |
生平
段暄是青威縣右青威社人,[1]生於嘉隆七年(1808年)七月二十五日。[2]父親是官員段仲噲。[2]嘉隆十一年(1812年),段暄五歲時,叔叔段仲諧爲他開蒙。[2]嘉隆十二年(1813年),大伯段仲何請私塾老師來教導段暄和他的堂哥段仲石。[2]嘉隆十四年(1815年),師從潘松軒。[2]明命四年(1823年),師從范載府(音)。[2]
明命十二年(1831年),段暄在南定場考中辛卯科舉人。[1]
曾任侍講學士、兵部行走、國史舘編修、興仁知縣、禮部主事、北寧督學等職務。[1][2][3][4]抗法將領阮高爲段暄的學生。[2][5]
作品
段暄常寫詩,有一本《應溪詩文集》(Ứng Khê thi văn tập)傳世。[2][7]該漢、喃詩文集由其子段展於成泰十七年(1905年)編撰。[7]段展在序言中評價他父親的詩:「不華麗、不講究怪異、不誇大奪目,而非常平易,實際上非常精妙,是具備道德風骨、有著衣食風味的文章。」[2]
家庭
參考資料
- ^ 1.0 1.1 1.2 1.3 高春育. 國朝鄉科錄 Quốc triều hương khoa lục 1. : 77 [2023-11-16]. (原始內容存檔於2018-04-18) (中文(繁體)).
- ^ 2.00 2.01 2.02 2.03 2.04 2.05 2.06 2.07 2.08 2.09 2.10 Nguyễn Phương Thảo. Đoàn Huyên – quan chức, nhà giáo, nhà thơ. Tạp chí điện tử Người Hà Nội. 2023-11-12 [2023-11-16]. (原始內容存檔於2023-11-16) (越南語).
- ^ Trịnh Khắc Mạnh. Tên tự tên hiệu các tác gia Hán Nôm Việt Nam (tái bản có chỉnh lí và bổ sung). 河內: Nhà Xuất bản Văn hóa-Thông tin. 2007: 487 [2023-11-16]. (原始內容存檔於2022-12-29) (越南語).
- ^ Chương XI: Họ Đoàn Việt Nam dưới triều Nguyễn thời độc lập (1802-1858) và giai đoạn đất nước bắt đầu bị Thực dân Pháp đô hộ. Họ Đoàn Hà Nội. 2023-07-31 [2023-11-16]. (原始內容存檔於2023-11-16) (越南語).
- ^ Nguyễn Xuân. THẦY ĐOÀN HUYÊN (1808-1882). Thư viện Tỉnh Đồng Nai. [2023-11-16]. (原始內容存檔於2023-11-16) (越南語).
- ^ NGUYỄN TÔ LAN. MAI VIÊN ĐOÀN TRIỂN VÀ AN NAM PHONG TỤC SÁCH. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. 2007-03-30 [2023-11-16]. (原始內容存檔於2020-08-18) (越南語).
- ^ 7.0 7.1 Nguyễn Thị Oanh. ĐOÀN HUYÊN - MỘT TÁC GIA HÁN NÔM THẾ KỶ XIX. Văn nghệ Xứ Đoài. 2017-05-17 [2023-11-25]. (原始內容存檔於2023-11-29) (越南語).
- ^ MAI VIÊN ĐOÀN TRIỂN VÀ AN NAM PHONG TỤC SÁCH [梅園段展和《安南風俗冊》]. Viện Nghiên cứu Hán Nôm. [2017-04-11]. (原始內容存檔於2020-08-18) (越南語).
- ^ Viên Linh. ‘Việc Từng Ngày’ và tác phẩm Ðoàn Thêm. Nguoi Viet Online. 2017-04-11 [2023-11-13]. (原始內容存檔於2023-11-13) (越南語).