渭水縣
渭水縣(越南語:Huyện Vị Thủy/縣渭水[1][2])是越南後江省下轄的一個縣。
渭水縣 Huyện Vị Thủy | |
---|---|
縣 | |
坐標:9°49′15″N 105°33′45″E / 9.8208°N 105.5625°E | |
國家 | 越南 |
省 | 後江省 |
行政區劃 | 1市鎮9社 |
縣蒞 | 娘毛市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 229.37 平方公里(88.56 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 90,126人 |
• 密度 | 393人/平方公里(1,018人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 渭水縣電子信息入口網站 |
地理
歷史
行政區劃
渭水縣下轄1市鎮9社,縣蒞娘毛市鎮。
- 娘毛市鎮(Thị trấn Nàng Mau)
- 渭平社(Xã Vị Bình)
- 渭東社(Xã Vị Đông)
- 渭勝社(Xã Vị Thắng)
- 渭清社(Xã Vị Thanh)
- 渭水社(Xã Vị Thủy)
- 渭中社(Xã Vị Trung)
- 永順西社(Xã Vĩnh Thuận Tây)
- 永順中社(Xã Vĩnh Trung)
- 永祥社(Xã Vĩnh Tường)
注釋
- ^ 漢字寫法見於《大南實錄》正編第三紀·紹治二年:諭安河二省……已而逸匪復嘯聚於火榴、渭水、蛇蟠等處。
- ^ Bảng kê tên thôn, làng, tổng, tỉnh Rạch Giá. [2022-11-16]. (原始內容存檔於2022-11-16).
- ^ Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-04-19]. (原始內容存檔於2020-04-01).