富寿省

越南東北部省份

富寿省越南语Tỉnh Phú Thọ省富壽)是越南东北部的一个省,省莅越池市

富寿省
Tỉnh Phú Thọ(越南文)
省富壽汉喃文
雄王庙
地图
富寿省在越南的位置
富寿省在越南的位置
坐标:21°20′N 105°10′E / 21.33°N 105.17°E / 21.33; 105.17
国家 越南
地理分区东北部
省会越池市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构富寿省人民委员会
面积
 • 总计3,534.6 平方公里(1,364.7 平方英里)
人口(2019年)
 • 总计1,463,726人
 • 密度414人/平方公里(1,073人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam35xxx
电话区号210
ISO 3166码VN-68
车辆号牌19
行政区划代码25
民族京族芒族瑶族山泽族
网站富寿省电子信息门户网站

地理

富寿省东接永福省河内市,西接山罗省,南接和平省,北接宣光省,西北接安沛省

历史

 
法属印度支那时期的富寿省地图

1948年1月25日,第十战区和第十四战区合并为第十联区[1]。富寿省划归第十联区管辖。

1949年11月4日,第一联区第十联区合并为越北联区[2]。富寿省随之划归越北联区管辖。

1956年7月1日,越南政府撤销越北联区,设立越北自治区[3]。富寿省划归越南中央政府直接管辖。

1957年7月22日,鹤池县越池市镇和永福省永祥县白鹤市镇合并为越池市社,隶属富寿省,下辖3区庯。

1960年1月2日,鹤池县正义社、泷泸社、征王社3社划归越池市社管辖[4]

1962年6月4日,鹤池县并入越池市社,越池市社改制为越池市

1968年1月26日,永福省和富寿省合并为永富省,省莅越池市[5]

1977年7月5日,三农县清水县合并为三清县安立县锦溪县夏和县10社合并为洮江县夏和县端雄县青波县扶宁县7社合并为泸江县临洮县扶宁县合并为峰州县,扶宁县2社、临洮县1社和永祥县2村划归越池市管辖,青波县1社划归富寿市社管辖[6]

1980年12月22日,洮江县析置安立县泸江县分设为端雄县青和县,泸江县4社划归峰州县管辖[7]

1995年10月7日,洮江县10社划归青和县管辖,青和县分设为青波县夏和县[8]

1996年11月6日,永富省重新分设为永福省和富寿省;富寿省下辖越池市富寿市社夏和县青波县端雄县洮江县安立县清山县三清县峰州县1市1市社8县,省莅越池市[9]

1999年7月24日,峰州县分设为临洮县扶宁县三清县分设为三农县清水县[10]

2002年4月8日,洮江县更名为锦溪县[11]

2003年4月1日,扶宁县1市镇、临洮县1社和青波县1村部分区域划归富寿市社管辖[12]

2004年10月14日,越池市被评定为二级城市[13]

2006年11月10日,临洮县3社和扶宁县2社划归越池市管辖[14]

2007年4月9日,清山县析置新山县[15]

2008年5月29日,河西省巴位县1社划归越池市管辖[16]

2010年12月29日,富寿市社被评定为三级城市[17]

2012年5月4日,越池市被评定为一级城市[18]

行政区划

富寿省下辖1市1市社11县,省莅越池市。

教育

截至2022年,富寿省共有本科高校2所,专科院校5所及一所民族预科学校,[19]雄王大学是富寿省第一所本科院校,此外亦有越南工贸部主管的越池工业大学

注释

  1. ^ Sắc lệnh số 120/SL về việc hợp nhất các khu thành liên khu do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  2. ^ Sắc lệnh số 127/SL về việc hợp nhất hai Liên khu 1 và 10 thành Liên khu Việt bắc do Chủ tịch Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-12-15). 
  3. ^ Sắc lệnh số 268/SL về việc ban hành bản quy định việc thành lập khu tự trị Việt bắc do Chủ tịch nước ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  4. ^ Nghị định 003-TTg năm 1960 về việc sát nhập ba xã Chính nghĩa, Sông Lô, Trưng vương thuộc huyện Hạc trì vào thị xã Việt trì, tỉnh Phú thọ do Thủ Tướng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  5. ^ Nghị quyết số 504-NQ/TVQH về việc phê chuẩn việc hợp nhất hai tỉnh Vĩnh Phúc và Phú Thọ thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Vĩnh Phú và việc hợp nhất hai tỉnh Hải Dương và Hưng Yên thành một tỉnh lấy tên là tỉnh Hải Hưng do Ủy ban thường vụ Quốc Hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-05). 
  6. ^ Quyết định 178-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  7. ^ Quyết định 377-CP năm 1980 sửa đổi đơn vị hành chính cấp huyện thuộc tỉnh Vĩnh Phú : chia huyện Sông Thao và huyện Sông Lô, mỗi huyện thành hai ; điều chỉnh địa giới huyện Phong Châu do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  8. ^ Nghị định 63-CP năm 1995 về việc chia huyện vĩnh lạc, thanh hoà thuộc tỉnh Vĩnh Phú. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  9. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2017-08-30). 
  10. ^ Nghị định 59/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và chia các huyện Phong Châu và Tam Thanh, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  11. ^ Nghị định 39/2002/NĐ-CP về việc thành lập các phường thuộc thành phố Việt Trì và đổi tên huyện Sông Thao thành huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  12. ^ Nghị định 32/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Phú Thọ, thành lập xã, phường thuộc thị xã Phú Thọ và huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  13. ^ Quyết định 180/2004/QĐ-TTg công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  14. ^ Nghị định 133/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Lâm Thao, huyện Phù Ninh để mở rộng thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  15. ^ Nghị định 61/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Thanh Sơn để thành lập huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  16. ^ Nghị quyết số 14/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính giữa tỉnh Hà Tây và tỉnh Phú Thọ, giữa tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai do Quốc hội ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  17. ^ Quyết định 1144/QĐ-BXD năm 2010 Công nhận thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ xây dựng ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  18. ^ Quyết định 528/QĐ-TTg năm 2012 công nhận thành phố Việt Trì là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Phú Thọ do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  19. ^ 友情链接. 富寿省电子信息入口网站. [2022-11-03]. (原始内容存档于2022-11-03) (越南语). 

外部链接